Số đo các xe tải và quy cách tính volume metric (trọng lượng quy đổi) dùng trong báo giá bốc xếp hàng nhẹ
cubic meter = CBM |
||||||
Loại xe |
Dài |
rộng |
cao |
Khối trọn thùng |
Khối hàng |
Tính tròn |
tải 500kg |
2 |
1.2 |
1.5 |
3.6 |
2.9 |
3.0 |
tải 1,0-1,25T |
3.1 |
1.6 |
1.7 |
8.4 |
6.7 |
8.0 |
tải 1,5T |
3.4 |
1.67 |
1.85 |
10.5 |
8.4 |
10.0 |
tải 1,9-2,5T |
4.2 |
1.8 |
1.8 |
13.6 |
10.9 |
12.0 |
tải 2,5 thùng cao |
4.3 |
1.95 |
2 |
16.8 |
13.4 |
15.0 |
3,5T bạt |
5 |
2 |
2.25 |
22.5 |
18.0 |
20.0 |
5T bạt |
6.3 |
2.2 |
2.25 |
31.2 |
24.9 |
25.0 |
8T bạt |
8 |
2.2 |
2.25 |
39.6 |
31.7 |
35.0 |
Container 20" |
6 |
2.35 |
2.38 |
33.6 |
26.8 |
27.0 |
Container 40" |
12 |
2.35 |
2.38 |
67.1 |
53.7 |
57.0 |
Container 40" HC |
13.5 |
2.35 |
2.7 |
85.7 |
68.5 |
70.0 |
Chuẩn |
Dài (cm) |
Rộng (cm) |
Cao (cm) |
Trọng lượng quy đổi (kg) |
||
IATA |
30 |
40 |
50 |
10 |